* Bảng thành phần hoá học
Grade/Element | C% | Si% | Mn% | P% | S% | Ni% | Cr% | Mo% | Others |
AISI 316 | 0.08 max | 1.0 max | 2.0 max | 0.045 max | 0.03 max | 10 - 14 | 16 - 18 | 2.0 - 3.0 | --- |
AISI 316L | 0.03 max | 1.0 max | 2.0 max | 0.045 max | 0.03 max | 10 - 14 | 16 - 18 | 2.0 - 3.0 | --- |
* Sản phẩm cung cấp đa dạng kích cỡ - Dung sai h9 / h10 / h11 / h12
Thanh tròn inox (Thép không gỉ dạng thanh) inox 316/ 316L Thanh phi đặc inox SUS 316/316L
Nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, Ấn Độ, Ý, Phần Lan.... từ các nhà máy sản xuất hàng đầu: Sanyo, Daido, Outokumpu, Laxcon Steel, Viraj,...
Sản phẩm inox 316 / inox 316L TYGICO nhập khẩu và phân phối có nhiều kích thước: từ fi 5mm - 300 mm
Inox 316/316L Phi 10 tiêu chuẩn JIS dung sai h9.
Láp Inox 316/316L Φ5mm, Φ8mm, Φ10mm, Φ12mm, Φ15,87mm, Φ16mm
Láp Inox 316/ 316L Φ17mm, Φ18mm, Φ20mm, Φ22mm, Φ24mm, Φ25mm, Φ30mm, Φ35mm,
SUS316L Phi 25 x 6000 mm dung sai h11 ( +0 / - 0.13mm)
SUS316 Phi 10 x 4000mm dung sai h9
Láp Inox 316/316L Φ40mm, Φ45mm, Φ49,21mm, Φ50mm, Φ55mm, Φ60mm, Φ65mm, Φ70mm, Φ90mm, Φ95mm,
Thanh tròn đặc inox 316 Φ101,6mm x 4000mm,
Láp inox 316 kích thước lớn: Φ110mm, Φ115mm, Φ120mm, Φ130mm, Φ114mm,
Chiều dài tiêu chuẩn: 3000mm - 7000mm
Remark:
- Láp đặc inox 316 được ứng dụng nhiều trong ngành gia công cơ khí chính xác, chế tạo chi tiết máy, công nghiệp hỗ trợ, ngành đóng tàu biển, thiết bị y tế, xây dựng và trang trí.
- Inox 316 / Inox 316L có khả năng kháng ăn mòn vượt trội. Inox 316L là lựa chọn tối ưu để gia công các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao. Thành phần cacbon thấp (0.03% Max) trong inox 316L mang lại độ mềm dẻo cho phôi, giúp cho cây đặc (láp) inox 316L dễ gia công hơn so với dòng inox 316 thông thường.