Cây đặc (láp) inox 303/303Cu có hình dạng thanh tròn, đặc bên trong, được làm từ thép không gỉ mác 303 hoặc 303Cu, thuộc dòng thép Mactenxit có thành phần chính là sắt, crom và niken, cùng với một số nguyên tố hợp kim khác.
Sự khác biệt giữa inox 303 và 303Cu là hàm lượng đồng (Cu) của chúng. Inox 303Cu có hàm lượng đồng (Cu) khoảng 1.5-3.5%, còn inox 303 không có đồng (Cu) hoặc rất ít. Hàm lượng đồng cao hơn sẽ làm tăng khả năng gia công bằng máy của thép, nhưng cũng làm giảm khả năng chống ăn mòn rãnh và lỗ của thép.
Thành phần hoá học cây đặc (láp) Inox 303/303Cu
Grade/Element | C% | Si% | Mn% | P% | S% | Ni% | Cr% | Mo% | Others |
AISI 303 | 0.08 max | 1.0 max | 2.0 max | 0.045 max | 0.15 min | 8.0-10 | 17-19 | --- | --- |
AISI 303Cu | 0.08 max | 1.0 max | 2.5 max | 0.045 max | 0.03 max | 8.0-10 | 17-19 | --- | Cu = 1.4-3.0
|
Tiêu chuẩn chất lượng cây đặc (láp) inox 303/303Cu
Cây đặc (láp) inox 303/303Cu tại TYGICO đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng của các tổ chức uy tín như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản). Các tiêu chuẩn này quy định về thành phần hóa học, tính chất cơ lý và kích thước của cây đặc (láp) inox 303/303Cu.
Ưu điểm của cây đặc (láp) inox 303/303Cu
Độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được nhiệt độ cao: Cây đặc inox 303/303Cu có hàm lượng crom và niken cao, giúp cho vật liệu có độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt, chịu được nhiệt độ cao.
Dễ gia công, uốn dẻo, hàn cắt: Cây đặc inox 303/303Cu có độ dẻo dai cao, dễ dàng gia công, uốn dẻo, hàn cắt.
Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao: Cây đặc inox 303/303Cu có bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao, đáp ứng được yêu cầu của nhiều ứng dụng.
Ứng dụng của cây đặc (láp) Inox 303/303Cu
Trong lĩnh vực sản xuất đồ gia dụng: Cây đặc inox 303/303Cu được sử dụng để sản xuất các bộ phận của đồ gia dụng như thân, vỏ, tay cầm,... của bếp, tủ lạnh, máy giặt, nồi cơm điện,... Các sản phẩm này có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Trong lĩnh vực sản xuất thiết bị máy móc: Cây đặc inox 303/303Cu được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc công nghiệp, máy móc nông nghiệp, máy móc xây dựng,... Các chi tiết này có độ bền cao, chịu được áp lực, nhiệt độ cao, đảm bảo an toàn cho hoạt động của máy móc.
Trong lĩnh vực sản xuất vật liệu xây dựng: Cây đặc inox 303/303Cu được sử dụng để sản xuất ống dẫn nước, ống dẫn khí, cửa, cổng,... Các sản phẩm này có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, đảm bảo an toàn cho hệ thống cấp thoát nước, hệ thống khí đốt,...
Trong lĩnh vực sản xuất các sản phẩm trang trí: Cây đặc inox 303/303Cu được sử dụng để sản xuất cầu thang, lan can, đồ nội thất,... Các sản phẩm này có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, đảm bảo an toàn cho người sử dụng, đồng thời mang lại vẻ đẹp sang trọng, hiện đại cho không gian sống.
Láp inox 303 phi 3
Láp inox 303 phi 4
Láp inox 303 phi 5
Láp inox 303 phi 6
Láp inox 303 phi 7
Láp inox 303 phi 8
Láp inox 303 phi 9
Láp inox 303 phi 9,8
Láp inox 303 phi 10
Láp inox 303 phi 12
Láp inox 303 phi 14
Láp inox 303 phi 14,29
Láp inox 303 phi 15
Láp inox 303 phi 16
Láp inox 303 phi 17
Láp inox 303 phi 17,46
Láp inox 303 phi 18
Láp inox 303 phi 19
Láp inox 303 phi 19,05
Láp inox 303 phi 20
Láp inox 303 phi 21
Láp inox 303 phi 22
Láp inox 303 phi 22,3
Láp inox 303 phi 24
Láp inox 303 phi 25
Láp inox 303 phi 25,4
Láp inox 303 phi 30
Láp inox 303 phi 31,5
Láp inox 303 phi 32
Láp inox 303 phi 34
Láp inox 303 phi 34,93
Láp inox 303 phi 35
Láp inox 303 phi 36
Láp inox 303 phi 38,1
Láp inox 303 phi 40
Láp inox 303 phi 42
Láp inox 303 phi 45
Láp inox 303 phi 50
Láp inox 303 phi 50,8
Láp inox 303 phi 55
Láp inox 303 phi 58
Láp inox 303 phi 60
Láp inox 303 phi 63,5
Láp inox 303 phi 70
Láp inox 303 phi 75
Láp inox 303 phi 85
Láp inox 303 phi 90
Láp inox 303 phi 105
Láp inox 303Cu phi 3
Láp inox 303Cu phi 4
Láp inox 303Cu phi 6
Láp inox 303Cu phi 10